1. Hoạt chất:
Atorvastatin
2. Chỉ định :
Hỗ trợ chế độ ăn kiêng: điều trị tăng cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B và triglyceride; làm tăng HDL-cholesterol ở bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình), tăng lipid máu hỗn hợp (nhóm IIa-IIb), tăng triglyceride máu (nhóm IV), rối loạn betalipoprotein máu (nhóm III) không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn. Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử. Dự phòng biến chứng tim mạch ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành (hút thuốc, cao HA, đái tháo đường, HDL-C thấp, tiền sử gia đình bệnh mạch vành giai đoạn sớm). Hỗ trợ điều trị ở trẻ em trai, trẻ em gái đã có kinh nguyệt (10-17t.) bị tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử và sau khi điều trị bằng chế độ ăn kiêng thích hợp vẫn cònLDL-C ≥ 190mg/dL hoặc LDL-C ≥ 160mg/dL & tiền sử gia đình có bệnh tim mạch sớm (hoặc có ít nhất 2 yếu tố nguy cơ tim mạch khác).
3. Liều dùng:
Khoảng liều 10-80 mg x 1 lần/ngày. Liều khởi đầu và duy trì tùy thuộc mức LDL-C ban đầu, mục tiêu điều trị, và đáp ứng. Phân tích nồng độ lipid và theo đó điều chỉnh liều cho phù hợp. Tiếp tục ăn kiêng.
4. Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Sử dụng vào bất kỳ thời gian nào trong ngày, kèm hay không kèm thức ăn.
5. Chỉ định
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển, tăng dai dẳng không giải thích được transaminase huyết thanh quá 3 lần giới hạn trên của mức bình thường. Có thai, có khả năng có thai mà không sử dụng biện pháp tránh thai, thời gian cho con bú.
6. Thận Trọng
Bệnh nhân suy thận, nhược giáp. Tiền sử bản thân/gia đình bệnh cơ di truyền, bệnh cơ do sử dụng statin/fibrat trước đó, bệnh gan và/hoặc uống nhiều rượu. Người > 70t. có yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân. Ngừng tạm thời/ngừng hẳn điều trị nếu có tình trạng cấp tính, nghiêm trọng gợi ý bệnh cơ hoặc có yếu tố rủi ro dễ đưa đến suy thận thứ phát sau tiêu hủy cơ vân.
7. Tương tác thuốc
Cyclosporin, gemfibrozil, dẫn chất acid fibric, niacin, erythromycin/clarithromycin, thuốc chống nấm nhóm azole, diltiazem hydrochloride, itraconazole, nước bưởi (> 1.2 lít/ngày), thuốc kháng acid, digoxin, thuốc uống tránh thai chứa norethindrone và ethinyl estradiol, colchicine, acid fusidic, thuốc điều trị HIV/HCV. Không nên dùng quá 20 mg/ngày khi phối hợp amiodarone.
Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC
Nhà đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
Quy cách đóng gói: Viên nén bao phim Lipitor 10mg, 20mg, 40mg, 80mg. Hộp 3 vỉ 10 viên
Xin lưu ý: Đây là thuốc kê đơn, bệnh nhân không được tự ý mua và sử dụng mà phải tuân theo chỉ định của bác sĩ. Những thông tin về thuốc này chỉ dành cho nhân viên y tế Hệ thống Nhà Thuốc Việt tham khảo. Thuốc không được bán trực tuyến, bệnh nhân muốn mua xin mang theo toa thuốc đến trực tiếp Nhà Thuốc Việt để mua.
Lưu ý: Sản phẩm này là thuốc, chúng tôi chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo, bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng thuốc.