Thành phần
- Metoclopramide: 10mg/2ml
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Dạng dung dịch tiêm

Công dụng thuốc chống nôn Siutamid Injection 10mg/2ml Siu Guan Chem
- Thuốc được dùng để điều trị và/hoặc dự phòng các triệu chứng nôn, buồn nôn sau phẫu thuật sau hoá trị, xạ trị hoặc các nguyên nhân khác.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn do đau nửa đầu cấp
- Buồn nôn và nôn muộn (nhưng không cấp tính) do hóa trị liệu, do xạ trị.
- Dự phòng buồn nôn và nôn hậu phẫu.
- Trẻ em từ 1 đến 18 tuổi: Thuốc được lựa chọn hàng hai để dự phòng buồn nôn và nôn muộn do hóa trị liệu và để điều trị buồn nôn và nôn sau phẫu thuật.
Cách dùng
Thuốc được dùng để tiêm
Liều dùng
Người lớn:
- Dự phòng nôn, buồn nôn hậu phẫu: 10mg dự phòng nôn, buồn nôn do xạ trị: 10 mg/lần, tối đa 3 lần/ngày.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp: 10mg/lần, tối đa 3 lần/ngày.
Trẻ em 1 – 18 tuổi: Đường tĩnh mạch, 0,1 – 0,15 mg/kg, 1 – 3 lần/ngày, liều tối đa 0,5 mg/kg/ngày.
Thời gian điều trị:
- Dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị liệu: Tối đa trong vòng 5 ngày
- Điều trị nôn và buồn nôn hậu phẫu: Tối đa trong vòng 48 giờ
Chống chỉ định
Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm
Lưu ý khi sử dụng
Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
- Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
- Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
- Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
- Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
- Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm
Ưu nhược điểm của thuốc
Ưu điểm:
- Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
- Số lần sử dụng trong ngày ít.
Nhược điểm:
- Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
- Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách
Tác dụng không mong muốn
- Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn.
- Cơ – xương: Mệt mỏi và yếu cơ bất thường.
- TKTW: Gây ra trạng thái ngủ gà (tỷ lệ gặp phải từ 10 – 70% và có liên quan đến liều dùng), rối loạn trương lực cơ cấp tính (tỷ lệ mắc phải nhỏ hơn 1% đến 25%) đặc biệt ở những người bệnh nữ trẻ, bồn chồn (10%), rối loạn ngoại tháp, hội chứng Parkinson và chứng đứng ngồi không yên, trầm cảm.
- Khác: Suy nhược, tụt huyết áp (đặc biệt khi dùng đường tĩnh mạch).
- Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.
Tương tác
- Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ.
- Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.
Xử trí khi quên liều và quá liều
- Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
- Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng
36 tháng
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống x 2ml
Số đăng ký
VN-22685-20
Nhà sản xuất
Siu Guan Chem Ind Co., Ltd – Đài Loan
Xuất xứ
Đài Loan
Chưa có đánh giá nào.