Thành phần
Mỗi viên nang chứa:
- Vitamin C ………………………………………………. 300 mg
- Vitamin B1 ……………………………………………… 15 mg
- Vitamin B2 ……………………………………………… 10 mg
- Vitamin B6 ………………………………………………. 5 mg
- Vitamin PP ………………………………………………. 20 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nang (Silica colloidal anhydrous, talc, magnesi stearat, nang số 1)

Tác dụng – Chỉ định của Thuốc Bnervit C điều trị thiếu Vitamin
Cung cấp các vitamin cho quá trình chuyển hóa trong cơ thể.
Điều trị sự thiếu vitamin chuyên biệt, như:
- Bệnh beri-beri,
- Bệnh scorbut,
- Bệnh pellagra.
Liều dùng
- Người lớn: Uống 1 – 2 viên/lần, ngày 1 – 2 lần.
- Trẻ em: Uống 1 viên/lần, ngày 1 lần.
Cách dùng
Uống trực tiếp, nên dùng sau ăn.
Chống chỉ định
Không dùng cho:
- Người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
- Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu, loạn chuyển hóa oxalat.
- Bệnh thalassemia.
- Phụ nữ có thai.
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng.
- Loét dạ dày tiến triển.
- Xuất huyết động mạch.
- Hạ huyết áp nặng.
Tác dụng phụ
Liều điều trị thường ít gặp tác dụng phụ, tuy nhiên ở liều cao có thể gặp:
Thường gặp:
- Buồn nôn
Tăng oxalat niệu
Đỏ mặt và cổ, ngứa, rát bỏng, buốt hoặc đau da
Ít gặp:
- Loét dạ dày tiến triển, đau khi đói, đầy hơi, ợ nóng, tiêu chảy
- Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, nhìn mờ
- Khô da, tăng sắc tố, vàng da
- Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết bã nhờn, nặng thêm bệnh gout
- Đau cạnh sườn
- Thiếu máu tan huyết
- Suy tim, hạ huyết áp, tim đập nhanh
- Cơn phế vị huyết quả
Hiếm gặp:
- Lo lắng, hoảng loạn
- Glucose niệu
- Chức năng gan bất thường
- Thời gian prothrombin bất thường
- Hạ Albumin huyết
- Choáng phản vệ
Tương tác thuốc
Vitamin C có thể thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác do nước tiểu bị acid hóa. Dùng chung vitamin C với Aspirin làm giảm bài tiết aspirin tăng đào thải Vitamin C, tăng hấp thu sắt đường tiêu hóa khi dùng thuốc Bnervit C. Vitamin B6 có trong Bnervit C làm giảm tác dụng của levodopa
Vitamin PP:
- Tăng nguy cơ tiêu cơ vân nếu dùng với thuốc ức chế men HMG-CoA
- Tăng nguy cơ hạ huyết áp nếu dùng với thuốc chẹn alpha-adrenergic
- Có thể cần điều chỉnh liều thuốc hạ đường huyết hoặc insulin
- Tăng độc tính gan khi dùng với thuốc độc gan
- Không nên dùng với carbamazepin do tăng nồng độ huyết tương và độc tính
Lưu ý và thận trọng
Cần thận trọng khi sử dụng cho người có:
- Tiền sử loét dạ dày
- Bệnh túi mật
- Tiền sử vàng da hoặc bệnh gan
- Bệnh gout hoặc viêm khớp do gout
- Bệnh đái tháo đường
Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vì nguy cơ gây bệnh scorbut cho em bé.
Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
- Sỏi thận
- Buồn nôn
- Viêm dạ dày
- Tiêu chảy
Xử trí:
- Gây nôn, rửa dạ dày, truyền dịch để lợi tiểu.
- Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bảo quản
Nơi khô ráo, bảo quản ở nhiệt độ phòng.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai 100 viên
Số đăng ký
VD-18717-13
Thương hiệu
Euvipharm
Công ty đăng ký
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Xuất xứ
Việt Nam.








Chưa có đánh giá nào.