Thành phần
Mỗi viên nén Domeric chứa:
– Cao Nghệ (tương đương 800 mg nghệ tươi – Rhizoma Curcumae longae) 40mg.
– Tá dược: Methyl parapen, Propyl parapen, Lactose, Tinh bột mì, Colloidal silicon dioxid A200, Calci carbonat, Gôm Arabic, Microcrystallin cellulose PH 101, Magnesi stearat, Natri starch glycolat.
Công dụng (Chỉ định)
Kích thích tiêu hóa, hỗ trợ điều trị các bệnh về gan và viêm loét dạ dày – tá tràng.
Domeric
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng:
Dùng uống trước bữa ăn, khi đau, khó tiêu hoặc dùng theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Liều dùng:
– Người lớn: 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
– Chưa có nhiều dữ liệu về sự an toàn khi dùng cho trẻ em. Tốt hơn nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Phụ nữ có thai, phụ nữ sau sinh không có ứ huyết không nên dùng.
– Người có rối loạn đông máu, đang có chảy máu, cơ thể suy nhược.
– Người loét dạ dày do HP, người rối loạn chuyển hóa lactose.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Chưa có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Chưa phát hiện về tác dụng phụ của thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không dùng cùng thuốc chỉ huyết.
Quá liều
Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:
Chưa có báo cáo.
Cách xử trí quá liều:
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Thai kỳ và cho con bú
Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai 200 viên.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lý
Nhóm dược lý: Thuốc từ dược liệu.
Mã ATC: Không.
Hành khí, chỉ thống, phá huyết, thông kinh, tiêu mủ, lên da non; chủ trị kinh nguyệt không đều, bế kinh, ứ máu, vùng ngực bụng khí trướng đau tức, đau liên sườn dưới, khó thở, sau khi sinh máu xấu không ra, kết hòn cục, đau bụng; thương tổn ứ huyết, viêm loét dạ dày; ung nhọt, ghẻ, lở phong thấp, tay chân đau nhức.