Công dụng
Chỉ định
Thuốc Losartan 100mg chỉ định:
- Điều trị bệnh cao huyết áp ở người lớn và trẻ từ 6 tuổi.
- Điều trị cho bệnh nhân suy tim.
- Bệnh nhân bị cao huyết áp kèm theo đái tháo đường.
- Giảm tình trạng và giảm khả năng bị đột quỵ ở người cao huyết áp.
Chống chỉ định
Không dùng Losartan 100 cho những bệnh nhân:
- Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thau.
- Bệnh nhân suy gan nặng.
- Bệnh nhân đái tháo đường hay suy thận đang phải dùng thuốc chứa aliskiren.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
SaVi Losartan 100 dùng theo đường uống.
Liều dùng
Người lớn: liều khởi đầu 50mg/lần/ngày. Dùng trong 3-6 tuần , ở bệnh nhân nặng có thể tăng lên 100mg/lần/ngày.
Trẻ từ 6 tuổi trở lên:
- Trẻ 20-50kg: khởi đầu với liều 25mg/lần/ngày có thể tăng lên 50mg/lần/ngày.
- Trẻ 50kg trỏ lên: 50mg/lần/ngày, có thể tăng lên 100mg/lần/ngày.
Bệnh nhân bị cao huyết áp kèm theo đái tháo đường: 12,5mg/lần/ngày. Liều tối đa 150mg/lần/ngày.
Giảm tình trạng và giảm khả năng bị đột quỵ ở người cao huyết áp: 50mg/lần/ngày
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần
- Losartan kali…………………………………………………….………..100mg
- Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp:
- Hạ huyết áp, đau ngực.
- Mất ngủ, mệt mỏi, choáng váng.
- Hạ glucose máu, tăng kali huyết.
- Tiêu chảy, ăn khó tiêu.
- Hạ nhẹ hematocrit hemoglobin.
- Đau chân, lưng, cơ.
- Hạ acid uric huyết , nhiễm trùng đường niệu.
- Ho, viêm xoang sung huyết mũi.
Ít gặp:
- Hạ huyết áp thế đứng,nhịp chậm xoang, trống ngực, đau ngực, nhịp tim nhanh, block AV độ II, phù mặt, đỏ mặt.
- Lo âu,đau đầu, lú lẫn, trầm cảm,mất điều hòa, rối loạn giấc ngủ, sốt, đau nửa đầu, chóng mặt.
- Rụng tóc, mày đay, da bị khô, ban đỏ, da của bệnh nhân có thể bị tăng sự nhạy cảm với ánh sáng, viêm da, vết bầm, ngứa, ngoại ban.
- Bệnh gút.
- Chán ăn, nôn,đầy hơi, mất vị giác, táo bón, viêm dạ dày.
- Bất lực, tiểu nhiều, giảm tình dục, tiểu đêm.
- Tăng bilirubin.
- Dị cảm, phù khớp,đau xương, run, yếu cơ, đau cơ.
- Nhìn mờ, nóng rát , giảm thị lực, viêm kết mạc,nhức mắt.
- Ù tai.
- Tăng nhẹ creatinin hoặc urê, nhiễm khuẩn đường niệu,.
- Khó thở, viêm mũi, viêm phế quản, chảy máu cam, khó chịu ở họng, xung huyết đường thở .
- Toát mồ hôi.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.