Công dụng
Chỉ định
Thuốc Cedetamin được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm khi điều trị thất bại bằng kháng histamin đơn độc hoặc corticosteroid tại chỗ.
- Điều trị triệu chứng mày đay cấp tính trong thời gian ngắn (tối đa 10 ngày).
Chống chỉ định
Do thành phần có betamethasone nên chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhiễm khuẩn.
- Một số bệnh virus: Viêm gan, herpes, thủy đậu, zona.
- Tình trạng rối loạn tâm thần không kiểm soát.
Do thành phần có dexchlorpheniramine maleate nên chống chỉ định
- Có nguy cơ bị bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
- Có nguy cơ bị glaucom góc đóng.
Trẻ em dưới 6 tuổi
Phụ nữ cho con bú
Dùng chung với thuốc chống loạn nhịp vì có thể gây xoắn đỉnh.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
Thuốc kê đơn, dùng theo chỉ định của thầy thuốc. Dùng đường uống.
Liều dùng
Dành cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x3 – 4 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 1 viên/lần, uống 1 lần vào buổi sáng và một lần vào buổi tối.
Liều thấp nhất có thể giảm xuống 1 viên mỗi 2 ngày và giảm liều một cách từ từ.
Thời gian thông thường điều trị mày đay cấp tính không quá 10 ngày, khi ngừng cũng phải giảm liều từ từ.
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc Cedetamin sau khi sử dụng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
- Betamethasone…………………………0.25mg.
- Dexchlorpheniramine maleate…………………………2mg.
- Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Cedetamin bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Do betamethasone: Các tác dụng không mong muốn của betamethasone liên quan cả đến liều và thời gian điều trị.
Thường gặp: ADR> 1/100
- Chuyển hóa: Mất kali, giữ natri, giữ nước
- Nội tiết: Kinh nguyệt thất thường, phát triển hội chứng dạng Cushing, ức chế sự tăng trưởng của thai trong tử cung và của trẻ nhỏ, giảm dung nạp glucose, bộc lộ đái tháo đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ đường huyết ở người đái tháo đường.
- Cơ xương: Yếu cơ, mất khối lượng cơ, loãng xương, teo da và dưới da, áp xe vô khuẩn.
Ít gặp: 1/1000<ADR<1/100
- Tâm thần: Sảng khoái, thay đổi tâm trạng, trầm cảm nặng, mất ngủ.
- Mắt: Glaucom, đục thủy tinh thể, mờ mắt.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày và có thể sau đó bị thủng và chảy máu, viêm tụy, chướng bụng, viêm loét thực quản.
Hiếm gặp: ADR<1/1000
- Da: Viêm da dị ứng, mày đay, mụn trứng cá, ban xuất huyết, bầm tím, phù thần kinh mạch.
- Thần kinh: Tăng áp lực nội sọ lành tính, co giật.
- Tuần hoàn: Tăng huyết áp động mạch, suy tim sung huyết.
- Khác: Các phản ứng dụng phản vệ hoặc quá mẫn và giảm huyết áp hoặc tương tự sốc.
Do dexchlorpheniramine maleate:
Thường gặp: 1/100<ADR<1/10
- Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón.
- Tiết niệu: Tiểu khó, nguy cơ bị tiểu.
- Thần kinh: Buồn ngủ, nhất là vào thời gian điều trị ban đầu, mất ngủ, chóng mặt, giảm trí nhớ hay tập trung (thường gặp ở người già), rối loạn tâm thần, ảo giác.
- Tuần hoàn: Tim đập nhanh, hạ huyết áp thế đứng.
- Khác: Khô miệng, niêm mạc, mũi, họng.
Ít gặp: 1/100<ADR<1/1000
- Thần kinh: Căng thẳng, kích động, mất ngủ.
- Da: Ban đỏ, chàm, ngứa, mề đay, phù.
- Hiếm gặp: 1/1000<ADR<1/10000
- Khác: Phù mạch, sốc phản vệ
- Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.