Thành phần
L-Tyrosine 0.25g
L-Aspartic acid 0.5g
L-Glutamic acid 0.5g
L-Serine 1.5g
L-Methionine 1.95g
L-Histidine 2.5g
L-Proline 2.5g
L-Threonine 2.85g
L-Phenylalanine 3.5g
L-Isoleucine 4g
L-Valine 4g
L-Alanine 4g
L-Arginine 5.25g
L-Leucine 7g
Glycine 2.95g
L-Lysine acetate (tương đương L-Lysine 4.78g) 7.4g
L-Tryptophan 1g
L-Cysteine 0.5g
Tổng khối lượng acid amin 50g, tỉ lệ acid amin thiết yếu/acid amin không thiết yếu E/N 1.44, tỉ lệ acid amin phân nhánh BCAA 30%.
Công dụng của Thuốc Amiparen 10
Chỉ định
Bổ sung các axit amin trong trường hợp người bệnh giảm protein huyết tương, suy dinh dưỡng, trước và sau khi phẫu thuật.
Dược lực học
Chưa có dữ liệu.
Dược động học
Chưa có dữ liệu.
Cách dùng Thuốc Amiparen 10
Cách dùng
Thuốc dùng đường tiêm truyền. Việc tiêm thuốc được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn, bệnh nhân không được tự ý sử dụng.
Liều dùng
Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Thuốc chỉ được sử dụng tại các cơ sở y tế và dưới sự theo dõi của nhân viên y tế, nên trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho nhân viên y tế bệnh viện.
Làm gì khi quên 1 liều?
Thuốc chỉ được sử dụng tại các cơ sở y tế và dưới sự theo dõi của nhân viên y tế khi cần thiết nên không có trường hợp quên liều.
Tác dụng phụ
Thông báo cho nhân viên y tế các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Amiparen 10 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Chưa có dữ liệu.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có dữ liệu.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Chưa có dữ liệu.
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ.
Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm
Nhà sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OTSUKA VIỆT NAM
Nước sản xuất
Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu
Hàn Quốc
Số đăng ký
VD-15932-11
Lưu ý: Sản phẩm này là thuốc, chúng tôi chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo, bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng thuốc.