1. Thành phần Organika Pregna Vite
Mỗi viên nang chứa:
Vitamin A (Vitamin A Palmitate) …… ………. 180 mcg RAE1 (600 IU)
Vitamin B1 (Thiamine Hydrochloride) …………… …. ………… 5 mg
Vitamin B2 (Riboflavin) …………………………………………. 5 mg
Vitamin B3 (Niacinamide) …………………… … ……………… .. 5 mg
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) ……… ….. ………… .. 25 mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ……………… .. …………… 50 mcg
Vitamin C (ascorbic acid) …………………………………… .. 25 mg
Vitamin D3 (Cholecalciferol) …………… …… … .. 6,25 mcg (250 IU)
Vitamin E (dl-alpha-Tocopheryl Acetate) ………………… ..17 AT3 mg (37,4 IU)
Pantothenic Acid (Calcium-d-pantothenate) …………… .. 5 mg
Beta-carotene (all-trans beta-carotene) …………………. 90 RAE1 mcg (180 mcg)
Biotin ……………………………………… …………………….. … 5 mcg
Folate (Folic Acid) …………………………… …. …………. 500 mcg
Canxi (Calcium Phosphate tên chất hóa học) ……… …. …………. 100 mg
Chromium (Crom (III) HVP2 chelate) ……… ……… …… 50 mcg
Copper (Cupric Gluconate) ………………………. ………. 500 mcg
Iodine (Potassium Iodide) ………………………… … ……… ..25 mcg
Sắt (sắt fumarate) ……………………………………… .10 mg
Magiê (Magnesium Oxide) ………………… …. ……… .. 50 mg
Mangan (Mn HVP2 chelate) …… …. ……… .. 500 mcg
Molypden (Molypden HVP2 chelate) …… …… ……… ..2 mcg
Kali (Potassium chloride) ………………… …. ………. 10 mg
Selen (Selenium HVP2 chelate) ……………… …… …… .10 mcg
Kẽm (Zinc Oxide) …………………………………… .. …………. 2 mg
* RAE (Retinol Hoạt động tương đương)
HVP (thủy phân protein thực vật)
AT (alpha (a) -Tocopherol)
2. Công dụng Organika Pregna Vite
– Cung cấp các loại vitamin và khoáng chất.
– Giúp tăng cường sức khỏe cho các bà mẹ trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
3. Cách dùng Organika Pregna Vite
Uống 2 viên mỗi ngày sau khi ăn. Sử dụng cách vài giờ với các sản phẩm khác.
4. Đối tượng sử dụng Organika Pregna Vite
Phụ nữ mang thai và cho con bú
5. Quy cách đóng gói: 915mg/ viên. Lọ 120 viên
6. Bảo quản: nơi khô ráo, để xa tầm tay trẻ em
7. Nhà phân phối: Công ty CP TM KAT Việt Nam
>>> Xem top 7 loại thuốc bổ cho bà bầu tốt nhất tại: https://nhathuocviet.com/tin-tuc/cac-loai-thuoc-bo-cho-ba-bau-tot-nhat-hien-nay.html
8. Số XNCB: 9886/2015/ATTP- XNCB
9. Số XNQC: 00353/2016/XNQC- ATTP
Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không phải thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.