Thành phần
Dung dịch 20% tương đương 200g/l protein toàn phần, trong đó có ít nhất 96% albumin người.
Chai 50 ml chứa ít nhất 9,6g albumin người.
Thành phần hoạt tính
Albumin người.
Dung dịch nồng độ 20% (200g/l) protein toàn phần chứa ít nhất 96% albumin người. Trong 50 ml chứa: ít nhất 9,6g albumin người, Na+: 125 mmol/l, caprylate: 16 mmol/l, N-acetyl-D,L-tryptophanate: 16 mmol/l, CI- tối đa 100 mmol/l. Điều chỉnh pH bằng HCI hay NaOH. Nước đủ pha truyền đạt đến 50 ml.
Dạng bào chế
Dung dịch truyền tĩnh mạch (thuốc sẵn để dùng).
Human Albumin 20% Behring, muối thấp là dung dịch truyền trong suốt, màu vàng, màu hồ phách hay màu xanh lá cây nhạt.
Quy cách đóng gói
Human Albumin 20% Behring, muối thấp chai dung tích 50 ml, chứa ít nhất 9,6g albumin trong 50 ml, chai chứa trong hộp bìa giấy. were
Chỉ định điều trị
- Làm tăng áp lực keo trong trường hợp bị giảm áp lực keo.
- Được pha loãng thành dung dịch 4 – 5% dùng thay thế cho dung dịch đẳng trương với hiệu quả lâu
dài.
Điều trị giảm albumin trong máu.
Liều dùng
Nồng độ của các dạng dung dịch albumin, liều dùng và tốc độ truyền và nồng độ của dung dịch albumin được sử dụng phải được điều chỉnh theo nhu cầu của từng bệnh nhân.
Liều cần phụ thuộc vào trọng lượng của bệnh nhân, mức độ trầm trọng của chấn thương hay bệnh hay tình trạng đang mất dịch hay protein. Những biện pháp đo lường thể tích máu tuần hoàn phải th được thực hiện chứ không chỉ có ngưỡng albumin trong huyết tương.
Albumin người phải được dùng dưới sự giám sát chặt chẽ huyết động học, những tham số bao gồm:
- Áp lực máu động mạch và nhịp tim;
- Áp lực tĩnh mạch trung tâm
- Áp lực đệm động mạch phổi
- Lượng nước tiểu
- Điện giải
- Heamatocrit/haemoglobin
Chống chỉ định
Quá mẫn với các dạng bào chế của albumin hay bất kỳ thành phần nào của dung dịch.
Thông tin thêm
SĐK: QLSP-1036-17
NSX: CSL Behring GmbH,
NK&PP: Công ty TNHH Gendis
Lưu ý: Sản phẩm này là thuốc, chúng tôi chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo, bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng thuốc.