Thành phần thuốc Europlin 25mg:
- Amitriptylin HCl………………….25mg
Chỉ định thuốc Europlin 25mg:
- Điều trị trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh( loạn tân thần hưng trầm cảm). Thuốc có ít tác dụng với trầm cảm phản ứng.
- Điều trị chọn lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn.
Europlin 25mg
Dược lực học
Cơ chế tác động
Amitriptylin là thuốc chống trầm cảm ba vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần. Cơ chế tác dụng của amitriptylin là ức chế tái nhập các monoamin, serotonin và noradrenalin ở các nơ ron tế bào thần kinh. Tác dụng tái nhập noradrenalin được coi là có liên quan đến tác dụng chống trầm cảm của thuốc.
Amitriptylin cũng có tác dụng kháng cholinergic ở cả thần kinh trung ương và ngoại vi.
Dược động học
Hấp thu
Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5 – 10 phút và sau khi uống 30 – 60 phút với liều thông thường, 30 – 50% thuốc đào thải trong vòng 24 giờ.
Phân bố
Amitriptylin đi qua được hàng rào máu não, hàng rào nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ. Amitriptylin phân bố rộng khắp cơ thể và liên kết nhiều với protein trong huyết tương và các mô.
Chuyển hoá
Amitriptylin được chuyển hoá ở gan (40%), chuyển hoá bằng cách khử N-methyl và hydroxyl hoá. Một lượng rất nhỏ amitriptylin không chuyển hoá được bài tiết qua nước tiểu.
Thời gian bán thải của amitriptylin khoảng từ 22 – 40 giờ và có sự khác biệt về nồng độ thuốc trong huyết tương giữa các cá nhân sau khi uống một liều thông thường.
Lý do của sự khác biệt này là thời gian bán thải trong huyết tương của thuốc thay đổi từ 9 – 50 giờ giữa các cá nhân.
Liều lượng – cách dùng thuốc Europlin 25mg:
- Người lớn 75mg, chia làm 2-3 lần/ngày, tăng dần từng bậc 25mg đến 150mg/ngày
- Duy trì: điều chỉnh tùy theo đáp ứng.
- Người già: giảm liều.
Chống chỉ định thuốc Europlin 25mg:
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Không dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng IMAO.
- Giai đoạn hồi phục cấp sau cơn nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết cấp. Có thai & cho con bú.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ thuốc Europlin 25mg:
- Hoa mắt, suy nhược, nhức đầu, ù tai, xuất hiện triệu chứng ngoài tháp.
- Ngầy ngật, mệt, kích động, hưng cảm nhẹ. Hạ huyết áp hay tăng huyết áp, nhanh nhịp tim, đánh trống ngực, ngất.
- Rối loạn tiêu hoá.
Bảo quản:
- Thuốc độc bảng B.
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
Quy cách : Hộp 5 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A – Romania
Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc
Lưu ý: Sản phẩm này là thuốc, chúng tôi chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo, bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng thuốc.