Thành phần của Viên sủi Abbsin
Mỗi viên nén sủi bọt chứa:
Acetylcystein 600 mg
Tá dược:
Acid ascorbic, acid citric, natri hydrogen carbonat, natri carbonat, sorbitol, macrogol 6000, natri citrat, natri saccharin, hương vị chanh.
Công dụng của Viên sủi Abbsin
Tiêu chất nhày trong bệnh lý hô hấp có đờm nhày quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn.
Sản phẩm Viên sủi Abbsin
Cách dùng Viên sủi Abbsin
Hòa tan viên sủi với một cốc nước và uống ngay.
Liều lượng Viên sủi Abbsin
Uống 1 viên/1 lần/ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Tiền sử hen phế quản (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
– Quá mẫn cảm với acetylcystein hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Trẻ em < 2 tuổi.
Đối tượng sử dụng viên sủi Abbsin
Người lớn, trẻ em ≥ 2 tuổi
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ lên cơn hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng, nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (như beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay.
- Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
- Sốc phản vệ dẫn đến tử vong khi dùng acetylcystein đã được báo cáo, thường xảy ra trong thời gian 30 – 60 phút, cần theo dõi và ngừng thuốc nếu phản ứng xảy ra và xử trí kịp thời.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân mà chế độ ăn phải hạn chế natri vì trong thuốc có một lượng natri tương đương với khoảng 403 mg natri.
- Thận trọng khi dùng acetylcystein ở người viêm loét dạ dày, tá tràng.
Tác dụng phụ
Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein.
Thường gặp, ADR >1/100:
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn
Tim mạch: Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Thần kinh: Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai
Hô hấp: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, ran ngáy.
Da: Phát ban, mày đay.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
Toàn thân: Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân, sốt, rét run.
Bảo quản
Giữ thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
Thông tin thêm
Cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 20 viên
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt
Số đăng kí: VN-20442-17
Nhà sản xuất: PharmaEstica
Nơi sản xuất: Estonia